Tham khảo Nguyên âm không tròn môi trước đóng

  1. Maddox, Maeve (18 tháng 9 năm 2007). “DailyWritingTips: The Six Spellings of "Long E"”. www.dailywritingtips.com. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  2. Labov, William; Sharon, Ash; Boberg, Charles (2006). The Atlas of North American English. Berlin: Mouton-de Gruyter. chpt. 17. ISBN 978-3-11-016746-7.
  3. Donaldson (1993), tr. 2.
  4. Thelwall (1990), tr. 38.
  5. Carbonell & Llisterri (1992), tr. 54.
  6. Lee & Zee (2003), tr. 110.
  7. Duanmu (2007), tr. 35–36.
  8. Dankovičová (1999), tr. 72.
  9. Šimáčková, Podlipský & Chládková (2012), tr. 228.
  10. Gussenhoven (1992), tr. 47.
  11. Verhoeven (2005), tr. 245.
  12. Roach (2004), tr. 240.
  13. Cox & Palethorpe (2007), tr. 344.
  14. Cox & Fletcher (2017), tr. 65.
  15. Fougeron & Smith (1993), tr. 73.
  16. Collins & Mees (2013), tr. 225.
  17. Hall (2003), tr. 78, 107.
  18. Dudenredaktion, Kleiner & Knöbl (2015), tr. 34.
  19. Arvaniti (2007), tr. 28.
  20. Trudgill (2009), tr. 81.
  21. Szende (1994), tr. 92.
  22. Rogers & d'Arcangeli (2004), tr. 119.
  23. Okada (1999), tr. 117.
  24. Lee (1999), tr. 121.
  25. Thackston (2006a), tr. 1.
  26. Khan & Lescot (1970), tr. 8-16.
  27. Jassem (2003), tr. 105.
  28. Cruz-Ferreira (1995), tr. 92.
  29. Sarlin (2014), tr. 18.
  30. Forschner, T. A. (tháng 12 năm 1994). Outline of A Momogun Grammar (Rungus Dialect) (PDF). Kudat. tr. 6. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  31. Jones & Ward (1969), tr. 30.
  32. Landau và đồng nghiệp (1999), tr. 67.
  33. Martínez-Celdrán, Fernández-Planas & Carrera-Sabaté (2003), tr. 256.
  34. 1 2 Doke & Mofokeng (1974), tr. ?.
  35. Engstrand (1999), tr. 140.
  36. 1 2 Riad (2014), tr. 21.
  37. Engstrand (1999), tr. 141.
  38. Tingsabadh & Abramson (1993), tr. 24.
  39. Zimmer & Orgun (1999), tr. 155.
  40. Göksel & Kerslake (2005), tr. 10.
  41. Danyenko & Vakulenko (1995), tr. 4.
  42. Bamgboṣe (1966), tr. 166.

Thư mục

Chủ đề IPA
IPA
Chủ đề đặc biệt
Mã hóa
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị tríMôiVành lưỡiMặt lưỡiHọng
Phương thứcMôi – môiMôi – răngLưỡi – môiRăngLợiSau lợiQuặt lưỡiNgạc cứngNgạc mềmTiểu thiệtYết hầu/nắp họngThanh hầu
Mũimɱnɳ̊ɳɲ̊ɲŋ̊ŋɴ
Tắcpbtdʈɖcɟkɡqɢʡʔ
Tắc-xát xuýttsdzt̠ʃd̠ʒ
Tắc-xát không xuýtp̪fb̪vt̪θd̪ðtɹ̝̊dɹ̝t̠ɹ̠̊˔d̠ɹ̠˔ɟʝkxɡɣɢʁʡʜʡʢʔh
Xát xuýtszʃʒʂʐɕʑ
Xát không xuýtɸβfvθ̼ð̼θðθ̠ð̠ɹ̠̊˔ɹ̠˔ɻ̊˔ɻ˔çʝxɣχʁħʕhɦ
Tiếp cậnʋɹɻjɰʔ̞
Vỗⱱ̟ɾ̼ɾ̥ɾɽ̊ɽɢ̆ʡ̆
Rungʙ̥ʙrɽ̊r̥ɽrʀ̥ʀʜʢ
Tắc-xát bêntꞎdɭ˔c𝼆ɟʎ̝k𝼄ɡʟ̝
Xát bênɬɮɭ˔𝼆ʎ̝𝼄ʟ̝
Tiếp cận bênlɭʎʟʟ̠
Vỗ bênɺ̥ɺ𝼈̥𝼈ʎ̆ʟ̆

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm.

Khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nguyên âm không tròn môi trước đóng http://clas.mq.edu.au/felicity/Papers/Illustration... http://www.dailywritingtips.com/the-six-spellings-... http://www.ebfo.de/rungus/Rungus-Grammar_A4.pdf //citeseerx.ist.psu.edu/viewdoc/summary?doi=10.1.1... http://www.uta.edu/faculty/cmfitz/swnal/projects/C... http://tirsik.net/danegeh/pirtuk/celadet_ali_bedir... http://www.fon.hum.uva.nl/katerina/documents/illus... //doi.org/10.1017%2FS0025100300004266 //doi.org/10.1017%2FS002510030000459X //doi.org/10.1017%2FS0025100300004618